KẾT QUẢ TỔNG QUAN CỦA CÁC NHÓM THAM GIA KHẢO SÁT
Yếu tố | Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 |
---|---|---|---|
|
|||
Không có dữ liệu | |||
Yếu tố
Hoàn toàn không gắn kết
(1 - 4 điểm)Không gắn kết một phần
(5 - 6 điểm)Gắn kết một phần
(7 - 8 điểm)Hoàn toàn gắn kết
(9 - 10 điểm)Chú thích
Khối
Phòng ban
Cấp bậc
Khối
Phòng ban
Cấp bậc
BẢNG SO SÁNH CỦA TỪNG ĐỐI TƯỢNG ĐÃ CHỌN
Yếu tố |
Nhóm mục tiêu (Nhóm ) |
Nhóm tham chiếu (Nhóm ) |
Chênh lệch |
---|---|---|---|
|
|||
Không có dữ liệu | |||
Yếu tố |
Hoàn toàn không gắn kết(1 - 4 điểm) |
Không gắn kết một phần(5 - 6 điểm) |
Gắn kết một phần(7 - 8 điểm) |
Hoàn toàn gắn kết(9 - 10 điểm) |
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhóm mục tiêu (Nhóm ) |
Nhóm tham chiếu (Nhóm ) |
Chênh lệch |
Nhóm mục tiêu (Nhóm ) |
Nhóm tham chiếu (Nhóm ) |
Chênh lệch |
Nhóm mục tiêu (Nhóm ) |
Nhóm tham chiếu (Nhóm ) |
Chênh lệch |
Nhóm mục tiêu (Nhóm ) |
Nhóm tham chiếu (Nhóm ) |
Chênh lệch |
|
|
||||||||||||
Không có dữ liệu | ||||||||||||
Đang xuất dữ liệu, vui lòng đợi...
Có lỗi xảy ra khi xuất dữ liệu
Vui lòng thử lại hoặc tải lại trang
|
ID Định danh | Giới tính | Tình trạng hôn nhân | Trình độ học vấn | Công việc trước đây | Tên Package | Hoàn thành lúc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
X - | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
No data available
|
TỈ LỆ PHẢN HỒI THEO NHÓM PHÂN LOẠI
CHỈ SỐ QUẢN TRỊ THEO DẠNG CÂU HỎI STATEMENT
STT | Chỉ số quản trị | Tỷ lệ phản hồi tích cực | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
No data available
|
BÁO CÁO TỔNG QUAN KẾT QUẢ KHẢO SÁT MỨC ĐỘ GẮN KẾT CỦA NHÂN VIÊN
Tổng số lượng thực hiện khảo sát:
Hình thức khảo sát:
1. Các chỉ số đo lường
Điểm tối đa có thể đạt được từ khảo sát:
Yếu tố | Số câu hỏi | Số điểm |
---|---|---|
Engagement Index (Chỉ số gắn kết) = Tổng số điểm của tất cả đáp viên / Tổng điểm tối đa có thể đạt được từ khảo sát
80% trở lên: Gắn kết xuất sắc. Nhân viên cảm thấy rất cam kết và có khả năng trở thành đại sứ thương hiệu.
60% – 80%: Gắn kết vừa phải. Nhân viên nhìn chung hài lòng, nhưng vẫn có những điểm cần cải thiện - cơ hội tốt để thực hiện các cải tiến tích cực.
Dưới 60%: Dấu hiệu của tinh thần không cao hoặc sự không hài lòng. Cần có hành động để xác định nguyên nhân gốc rễ.
Engagement Level (Mức độ gắn kết) = tỷ lệ phần trăm nhân viên trong mỗi mức độ gắn kết
Các mức độ gắn kết gồm:
- Fully engaged (Hoàn toàn gắn kết): 9 - 10 điểm
- Partly engaged (Gắn kết một phần, có mức độ cam kết hoặc cống hiến nhất định, chưa hài lòng ở một số khía cạnh nào đó): 7 - 8 điểm
- Partly disengaged (Không gắn kết một phần, cảm thấy hài lòng với một số khía cạnh nhưng không hoàn toàn cam kết/ tận tâm): 5 - 6 điểm
- Fully disengaged (Hoàn toàn không gắn kết): 1 - 4 điểm
2. Kết quả khảo sát
Lưu ý, các chỉ số bên dưới sẽ được tính toán từ kết quả khảo sát
CHỈ SỐ GẮN KẾT: ()
Chú thích
(*) các câu hỏi được tô đỏ là các câu hỏi có điểm (score) dưới 8.00
Tổng quan đánh giá
Thông tin cơ bản | Lựa chọn | Số lượng | Tỉ lệ |
---|---|---|---|
|
|||
Không có dữ liệu |
TỶ LỆ HOÀN THÀNH KHẢO SÁT THEO TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
TỶ LỆ HOÀN THÀNH KHẢO SÁT THEO TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN
Đang xuất dữ liệu, vui lòng đợi...
Có lỗi xảy ra khi xuất dữ liệu
Vui lòng thử lại hoặc tải lại trang
|
ID Định danh | Giới tính | Tình trạng hôn nhân | Trình độ học vấn | Công việc trước đây | Tên Package | Hoàn thành lúc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
X - | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
No data available
|
TỈ LỆ PHẢN HỒI THEO NHÓM PHÂN LOẠI
CHỈ SỐ QUẢN TRỊ THEO DẠNG CÂU HỎI STATEMENT
STT | Chỉ số quản trị | Tỷ lệ phản hồi tích cực | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
No data available
|
BÁO CÁO TỔNG QUAN KẾT QUẢ KHẢO SÁT MỨC ĐỘ GẮN KẾT CỦA NHÂN VIÊN
Tổng số lượng thực hiện khảo sát:
Hình thức khảo sát:
1. Các chỉ số đo lường
Điểm tối đa có thể đạt được từ khảo sát:
Yếu tố | Số câu hỏi | Số điểm |
---|---|---|
Engagement Index (Chỉ số gắn kết) = Tổng số điểm của tất cả đáp viên / Tổng điểm tối đa có thể đạt được từ khảo sát
80% trở lên: Gắn kết xuất sắc. Nhân viên cảm thấy rất cam kết và có khả năng trở thành đại sứ thương hiệu.
60% – 80%: Gắn kết vừa phải. Nhân viên nhìn chung hài lòng, nhưng vẫn có những điểm cần cải thiện - cơ hội tốt để thực hiện các cải tiến tích cực.
Dưới 60%: Dấu hiệu của tinh thần không cao hoặc sự không hài lòng. Cần có hành động để xác định nguyên nhân gốc rễ.
Engagement Level (Mức độ gắn kết) = tỷ lệ phần trăm nhân viên trong mỗi mức độ gắn kết
Các mức độ gắn kết gồm:
- Fully engaged (Hoàn toàn gắn kết): 9 - 10 điểm
- Partly engaged (Gắn kết một phần, có mức độ cam kết hoặc cống hiến nhất định, chưa hài lòng ở một số khía cạnh nào đó): 7 - 8 điểm
- Partly disengaged (Không gắn kết một phần, cảm thấy hài lòng với một số khía cạnh nhưng không hoàn toàn cam kết/ tận tâm): 5 - 6 điểm
- Fully disengaged (Hoàn toàn không gắn kết): 1 - 4 điểm
2. Kết quả khảo sát
Lưu ý, các chỉ số bên dưới sẽ được tính toán từ kết quả khảo sát
CHỈ SỐ GẮN KẾT: ()
Chú thích
(*) các câu hỏi được tô đỏ là các câu hỏi có điểm (score) dưới 8.00
Tổng quan đánh giá
Thông tin cơ bản | Lựa chọn | Số lượng | Tỉ lệ |
---|---|---|---|
|
|||
Không có dữ liệu |
TỶ LỆ HOÀN THÀNH KHẢO SÁT THEO TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
TỶ LỆ HOÀN THÀNH KHẢO SÁT THEO TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN
Khối
Số lượng đã chọn:
Phòng ban
Số lượng đã chọn:
Cấp bậc
Số lượng đã chọn:
Đang xuất dữ liệu, vui lòng đợi...
Có lỗi xảy ra khi xuất dữ liệu
Vui lòng thử lại hoặc tải lại trang
|
ID Định danh | Năm sinh | Giới tính | Tình trạng hôn nhân | Trình độ học vấn | Thời gian làm việc | Khối | Phòng ban | Cấp bậc | Công việc trước đây | Tên Package | Hoàn thành lúc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
X - |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
No data available
|
TỈ LỆ PHẢN HỒI THEO NHÓM PHÂN LOẠI
CHỈ SỐ QUẢN TRỊ THEO DẠNG CÂU HỎI STATEMENT
STT | Chỉ số quản trị | Tỷ lệ phản hồi tích cực | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
No data available
|
BÁO CÁO TỔNG QUAN KẾT QUẢ KHẢO SÁT MỨC ĐỘ GẮN KẾT CỦA NHÂN VIÊN
Tổng số lượng thực hiện khảo sát:
Hình thức khảo sát:
1. Các chỉ số đo lường
Điểm tối đa có thể đạt được từ khảo sát:
Yếu tố | Số câu hỏi | Số điểm |
---|---|---|
Engagement Index (Chỉ số gắn kết) = Tổng số điểm của tất cả đáp viên / Tổng điểm tối đa có thể đạt được từ khảo sát
80% trở lên: Gắn kết xuất sắc. Nhân viên cảm thấy rất cam kết và có khả năng trở thành đại sứ thương hiệu.
60% – 80%: Gắn kết vừa phải. Nhân viên nhìn chung hài lòng, nhưng vẫn có những điểm cần cải thiện - cơ hội tốt để thực hiện các cải tiến tích cực.
Dưới 60%: Dấu hiệu của tinh thần không cao hoặc sự không hài lòng. Cần có hành động để xác định nguyên nhân gốc rễ.
Engagement Level (Mức độ gắn kết) = tỷ lệ phần trăm nhân viên trong mỗi mức độ gắn kết
Các mức độ gắn kết gồm:
- Fully engaged (Hoàn toàn gắn kết): 9 - 10 điểm
- Partly engaged (Gắn kết một phần, có mức độ cam kết hoặc cống hiến nhất định, chưa hài lòng ở một số khía cạnh nào đó): 7 - 8 điểm
- Partly disengaged (Không gắn kết một phần, cảm thấy hài lòng với một số khía cạnh nhưng không hoàn toàn cam kết/ tận tâm): 5 - 6 điểm
- Fully disengaged (Hoàn toàn không gắn kết): 1 - 4 điểm
2. Kết quả khảo sát
Lưu ý, các chỉ số bên dưới sẽ được tính toán từ kết quả khảo sát
CHỈ SỐ GẮN KẾT: ()
Chú thích
(*) các câu hỏi được tô đỏ là các câu hỏi có điểm (score) dưới 8.00
Khối
Số lượng đã chọn:
Phòng ban
Số lượng đã chọn:
Cấp bậc
Số lượng đã chọn:
Tổng quan đánh giá
Thông tin cơ bản | Lựa chọn | Số lượng | Tỉ lệ |
---|---|---|---|
|
|||
Không có dữ liệu | |||
Không có dữ liệu |
TỶ LỆ HOÀN THÀNH KHẢO SÁT THEO TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
TỶ LỆ HOÀN THÀNH KHẢO SÁT THEO TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN
Thống kê năm sinh
Thống kê tỉ lệ nam nữ
Thống kê thời gian làm việc
Thống kê theo khối
Thống kê theo phòng ban
Thống kê theo cấp bậc
Chú thích
STT | Tên chỉ số | Mô tả | Cách Đo Lường |
---|---|---|---|
Bảng Câu Hỏi
Key driver | STT | Question | Type | Score |
---|---|---|---|---|
|
||||
Không có dữ liệu | ||||